Trang chủĐiện MáyCách đọc tên tivi LG từ mã tivi LG chuẩn từng dòng

Cách đọc tên tivi LG từ mã tivi LG chuẩn từng dòng

Tivi LG đã và đang có mặt trong phòng khách của rất nhiều gia đình Việt Nam. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách tìm kiếm tên cũng như biết ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG. Trong bài viết này, sẽ chia sẻ với bạn cách đọc tên tivi LG chi tiết nhất nhé!

Tìm mã tivi LG ở đâu?

Thông thường, tên mã tivi thường có trên các bao bì hay trong hướng dẫn dùng của tivi. Tuy nhiên, không phải lúc nào chúng cũng ở ngay bên cạnh để bạn có thể dễ dàng xác định được tên sản phẩm. Sau đây, sẽ hướng dẫn bạn 2 cách đọc tên tivi LG cực đơn giản.

Cách 1: Kiểm tra thông tin trực tiếp trên mặt sau tivi LG

Ở phía mặt sau của tivi LG có tem chứa các thông tin cơ bản, trong đó có tên mã tivi. Với cách này, bạn chỉ cần xoay tivi và tìm thông tin ở mặt sau của thiết bị. Vì vậy, cách này chỉ phù hợp với những chiếc tivi để trên bàn hoặc kệ, không phù hợp với tivi treo tường.

Cách đọc tên tivi LG từ mã tivi LG chuẩn từng dòng

Cách 2: Cách đọc tên tivi LG trong mục lắp đặt của thiết bị

Cách làm này mặc dù có đôi chút phức tạp hơn cách thứ nhất, tuy nhiên, nó có thể áp dụng cho mọi loại tivi. Các bước làm như sau:

Bước 1: Chọn biểu tượng lắp đặt (hình răng cưa) trên điều khiển tivi.

Chọn biểu tượng Cài đặt (hình răng cưa) trên điều khiển tivi.

Bước 2: Chọn mục Tất cả lắp đặt.

Chọn mục tất cả cài đặt

Bước 3: Chọn mục lắp đặt chung.

Chọn cài đặt chung

Bước 4: Chọn mục Giới thiệu về tivi này.

Tại đây, trên màn hình tivi sẽ hiển thị các thông tin liên quan đến tivi như tên, model, xuất xứ.

Đọc tên tivi LG tại phần thông tin tivi

Xem thêm: Hướng dẫn dùng điều khiển thông minh Magic Remote của tivi LG từ A đến Z

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG hiện nay

Bắt đầu từ năm 2018, LG đặt tên tivi của mình theo từng dòng tivi khác nhau: Tivi LED, tivi NanoCell và tivi QNED, tivi OLED.

Cách đọc tên tivi LED LG mới nhất

Để giải thích rõ hơn ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LED LG các mẫu từ 2018 đến 2023, sẽ lấy chiếc tivi LG 75UR9050PSK làm ví dụ.

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG LED

75 – Kích thước màn hình TV là 75

U – Loại TV

  • S: Siêu UHD.
  • U: UHD.
  • L: Tivi LED với độ phân giải Full HD.

R – Năm sản xuất

  • S – 2024
  • R – 2023
  • Q – 2022
  • P – 2021
  • N – 2020
  • M – 2019
  • K – 2018

9 – Dòng tivi: Dòng càng cao tivi càng cao cấp

  • 5: Dòng tivi Full HD (mẫu 32 inch HD).
  • 6 – 7: Dòng tivi 4K.
  • 8 – 9: Dòng tivi Super Ultra HD.

0 – Model dòng tivi: Model cao hơn sẽ tốt hơn.

50 – Sự sửa đổi: Con số này càng cao thì sản phẩm càng có nhiều sửa đổi, nâng cấp về kiểu dáng, thiết kế, chức năng,…

P – Thị trường mục tiêu: (cho từng quốc gia hoặc khu vực cụ thể):

  • A: Hoa Kỳ
  • P: Cho mọi quốc gia
  • S: Singapore, Anh
  • W: Hàn Quốc

S – Kỹ thuật thu phát sóng ở từng quốc gia, khu vực

  • U: ATSC, Clear QAM (Mỹ, Canada, Mexico).
  • L: DVB T/T2/T2HD/C/S/S2 (Châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga).
  • N: ATSC 3.0 – ATSC 1.0. (Hàn Quốc).
  • S: SBTVD (Brazil, Argentina, Chile).
  • J: BS 110 (Nhật Bản).
  • V: DVB-T2/C/S2 (Ả Rập Xê Út, UAE, Kuwait, Nam Phi).
  • T: MPEG-2/4 DVB-T2 (Úc, Singapore, Ấn Độ).
  • Không – DVB-T2/C/S2 (New Zealand).
  • C: DTMB (Trung Quốc, Hồng Kông).

K – Thiết kế

  • C: thiết kế mỏng
  • K: thiết kế siêu mỏng

Như vậy với tên mã là 75UR9050PSK thì ta có thể luận ra chiếc tivi này là tivi LG LED, 75 inch, độ phân giải UHD, đời 9 và có thiết kế siêu mỏng.

Xem thêm: So sánh nên mua tivi HD, Full HD, 4K hay 8K

Tivi LG NanoCell và QNED từ năm 2020 (2020 – 2024)

LG đã và đang có kế hoạch cho ra mắt ngày càng nhiều các mẫu tivi LG QNED và tivi LG NanoCell. Chính vì vậy, họ cũng sửa đổi tên cho các mẫu tivi của mình để đảm bảo sự đồng nhất trong cách gọi tên.

Để hiểu hơn về ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG, lấy ví dụ tên của 1 mẫu tivi NanoCell là: 75NANO99UQA.

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG  NanoCell và QNED từ năm 2020 75 – Kích thước màn hình tivi

NANO – Loại tivi

NANO và QNED là các chữ cái được LG dùng để phân biệt 2 loại tivi màn hình NanoCell và QNED.

9 – Dòng tivi

9 – Series TV

U – Bộ chỉnh kỹ thuật số ứng với từng khu vực

Tùy từng khu vực phân phối sản phẩm mà ký tự này có thể là chữ hoặc số, cụ thể như sau:

  • U: Mỹ
  • K: Hàn Quốc
  • 6, 7, 9: Đức
  • L: Châu Âu
  • S: Brazil

Q – Năm sản xuất

Ký tự cuối cùng chỉ năm sản xuất tivi. Cụ thể:

  • N: Năm 2020
  • P: Năm 2021
  • Q: Năm 2022
  • R: Năm 2023
  • S: Năm 2024

A – Sửa đổi thiết kế

Dựa theo cách đọc như trên, tên mã tivi LG 75NANO99UQA sẽ hiểu như sau: Đây là chiếc tivi NanoCell 75 inch, đời 9, ra mắt năm 2022. Như vậy, chỉ cần nhìn vào tên sản phẩm là bạn cũng có thể biết được một số thông tin cơ bản liên quan đến sản phẩm.

Xem thêm: So sánh tivi NanoCell và QLED: Nên mua loại nào tốt hơn?

Tivi LG OLED (sản xuất năm 2016 – 2024)

Tivi LG OLED đã bắt đầu được LG sản xuất từ năm 2016. Tuy nhiên, đến năm 2018, LG mới làm việc đổi tên cho dòng sản phẩm này nhằm đưa tất cả về cùng 1 nguyên tắc đặt tên sản phẩm.

Để làm rõ ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG, sẽ lấy ví dụ tên một sản phẩm OLED tivi OLED65C8PUA để phân tích.

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG OLED từ năm 2018

OLED – Dòng TV

65 – Kích thước màn hình TV

C – Loại tivi

  • B, C, E và W: Tivi có độ phân giải 4K.
  • R: Tivi cuộn.
  • Z: Tivi có độ phân giải 8K.

8 – Năm ra mắt tivi (ứng với số cuối cùng của năm)

  • 6: 2016
  • 7: 2017
  • 8: 2018
  • 9: 2019
  • Х: 2020
  • 1: 2021
  • 2: 2022
  • 3: 2023
  • 4: 2024

P – Từ năm 2016 trở về trước, ký tự này được dùng để chỉ bộ thu phát sóng nhưng sau đó được dùng để chỉ khu vực phân phối tivi

U – loại bộ chỉnh kỹ thuật số theo khu vực

  • U: ATSC, Clear QAM (Mỹ, Canada, Mexico).
  • L: DVB T/T2/T2HD/C/S/S2 (Châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Nga).
  • N: ATSC 3.0-ATSC 1.0. (Nam Triều Tiên).
  • S: SBTVD (Brazil, Argentina, Chile).
  • J: BS 110 (Nhật Bản).
  • V: DVB-T2 / C / S2 (Ả Rập Xê Út, UAE, Kuwait, Nam Phi).
  • T: MPEG-2/4 DVB-T2 (Úc, Singapore, Úc, Ấn Độ).
  • Không: DVB-T2 / C / S2 (New Zealand).
  • C: DTMB (Trung Quốc, Hồng Kông).

A – chức năng thiết kế

Với ví dụ OLED65C8PUA, ta đọc được các thông số sau: Đây là tivi OLED 65 inch 4K, đời 8, bán ở mọi quốc gia với thiết kế màn hình phẳng.

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG các mẫu trước 2018

Trước năm 2018, tên tivi là giống nhau với tất cả các dòng tivi LG và đều có mẫu như sau:

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG trước 2018

Mẫu tivi LG cũ năm 2012

Để dễ dàng cho việc giải thích, sẽ lấy ví dụ chiếc tivi LG 32LM660T.

Ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG mẫu cũ 2012

32 – Kích thước màn hình tivi

2 chữ số đầu tiên trong tên các mẫu tivi LG trước năm 2012 chỉ kích thước màn hình của sản phẩm. Như vậy, màn hình tivi LG 32LM660T có độ dài đường chéo là 32 inch. Ngoài các mẫu tivi 32 inch, vào thời điểm đó, LG còn cho ra mắt các mẫu tivi 42 inch, 47 inch, 55 inch, 65 inch,…

L – Công nghệ màn hình

Vào thời điểm đó, LG dùng 3 chữ cái L, C, P để thể hiện cho các loại màn hình khác nhau:

  • L: Tivi màn hình LED.
  • C: Tivi màn hình LCD.
  • P: Tivi màn hình Plasma.

M – Năm sản xuất tivi

M là chữ cái chỉ năm sản xuất của tivi LG 32LM660T là 2012.

6 – Dòng của tivi

6 – Model của tivi

0 – Sự sửa đổi, nâng cấp về chức năng, thiết kế, chất lượng

Con số này càng lớn thì tivi có chức năng, thiết kế, chất lượng càng cao cấp hơn.

T – Kỹ thuật thu phát sóng

Ngoài chữ T, LG còn dùng các chữ cái C, S, V để thể hiện các kỹ thuật thu phát sóng khác nhau. Cụ thể:

  • T: Dòng tivi hỗ trợ truyền hình số mặt đất DVB-T.
  • C: Dòng tivi hỗ trợ truyền hình cáp kỹ thuật số DVB-C.
  • S: Dòng tivi có bộ chỉnh kỹ thuật số DVB-S2/T/C.
  • V: Dòng tivi hỗ trợ thu phát sóng kỹ thuật số DVB-S2/T2/C.

Ngoài ra, các mẫu tivi này còn có thể có chữ cái U hoặc B ở cuối, chỉ những mẫu tivi màn hình HD.

Mẫu tivi LG cũ năm 2014

Tên các mẫu tivi LG 2014 có đôi chút khác biệt so với năm 2012. sẽ phân tích ý nghĩa tên chiếc tivi LG 32LB620V.

Cách đọc tên tivi LG 201432 – Kích thước màn hình tivi

Tương tự với mẫu tivi LG 2012 thì 2 chữ số đầu trong tên của các mẫu tivi 2014 cũng chỉ độ dài đường chéo của màn hình tivi.

L – Công nghệ màn hình

Ý nghĩa chữ cái L trong tên tivi LG 2014 là chỉ công nghệ màn hình. Ngoài chữ cái L, LG cũng dùng 2 chữ cái P và C. Cụ thể:

  • P: Màn hình Plasma.
  • C: Màn hình LCD.
  • L: màn hình LED.

B – Năm sản xuất

6 – Series của tivi

2 – Model của tivi

0 – Sự sửa đổi, cải tiến tivi

Tương tự mẫu tivi 2012, con số này càng lớn thì thiết kế, chức năng, chất lượng tivi càng tốt.

V – Kỹ thuật thu phát sóng

Tương tự tivi LG 2012, các mẫu tivi 2014 cũng có 4 kiểu kỹ thuật thu phát sóng, viết tắt bằng các chữ cái T, C, S, V.

Tuy nhiên, các mẫu tivi ở Mỹ và Canada, chữ cái này bị lược bỏ bởi họ chỉ dùng kỹ thuật thu phát sóng ATSC.

Ngoài ra, một số mẫu tivi có màn hình HD, độ dài đường chéo dưới 32 inch còn có thể có thêm chữ cái U hoặc B ở cuối tên.

Xem thêm: lắp đặt file APK cho Smart TV: Có cài được không? Cài như thế nào?

Xem thêm:

    Như vậy, vừa giải thích với các bạn ý nghĩa các chữ số và chữ cái trong tên tivi LG. Nếu có bất cứ câu hỏi hay thắc mắc nào bạn hãy để lại ngay dưới phần bình luận. sẽ giúp bạn giải đáp trong thời gian sớm nhất. Bạn cũng hãy ghé thường xuyên để xem thêm nhiều kiến thức về tivi hữu ích khác nhé!

    hiện đang bán rất nhiều các mẫu tivi, các sản phẩm điện máy, điện tử, đồ gia dụng,… chính hãng với mức giá cực hấp dẫn. Nếu bạn đang có nhu cầu mua các sản phẩm này thì hãy nhanh tay truy cập website cửa hàng điện máy hoặc liên hệ tới số hotline dưới đây để nhận được sự tư vấn, hỗ trợ mua hàng nhanh chóng nhất nhé! cam kết Hàng chính hãng, Uy tín lâu năm, Dịch vụ Giao hàng & Bảo hành trên toàn quốc.

    Tại TP. HCM:

    – Mua Hàng Chính Hãng Online, Giá Tốt!

    Tivi LG đã và đang có mặt trong phòng khách của rất nhiều gia đình Việt Nam. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách tìm kiếm tên cũng như biết ý nghĩa các ký tự trong tên tivi LG. Trong bài viết này, sẽ chia sẻ với bạn cách đọc tên tivi LG chi tiết nhất nhé!

    Sending
    User Review
    0 (0 votes)

    RELATED ARTICLES